Chu kỳ kiểm định kỹ thuật phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
PHỤ LỤC XI
| TT | Loại phương tiện | Chu kỳ (tháng) | |
| Chu kỳ đầu | Chu kỳ định kỳ | ||
| 1. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ không kinh doanh vận tải | |||
| 1.1 | Sản xuất đến 07 năm | 30 | 18 |
| 1.2 | Sản xuất trên 07 năm đến 12 năm | 12 | |
| 1.3 | Sản xuất trên 12 năm | 06 | |
| 2. Ô tô chở người các loại đến 09 chỗ có kinh doanh vận tải | |||
| 2.1 | Sản xuất đến 05 năm | 24 | 12 |
| 2.2 | Sản xuất trên 05 năm | 06 | |
| 2.3 | Có cải tạo | 12 | 06 |
| 3. Ô tô chở người các loại trên 09 chỗ | |||
| 3.1 | Không cải tạo | 18 | 06 |
| 3.2 | Có cải tạo | 12 | 06 |
| 3. Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo, rơ moóc, sơmi rơ moóc | |||
| 4.1 | Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất đến 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất đến 12 năm | 24 | 12 |
| 4.2 | Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo đã sản xuất trên 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc đã sản xuất trên 12 năm | 06 | |
| 4.3 | Có cải tạo | 12 | 06 |
| 5. Ô tô chở người các loại trên 09 chỗ đã sản xuất từ 15 năm trở lên (kể cả ô tô chở người trên 09 chỗ đã cải tạo thành ô tô chở người đến 09 chỗ); ô tô tải các loại, ô tô đầu kéo đã sản xuất từ 20 năm trở lên (kể cả ô tô tải, ô tô đầu kéo đã cải tạo thành ô tô chuyên dùng); ô tô tải được cải tạo chuyển đổi công năng từ ô tô chở người sản xuất từ 15 năm trở lên. | 03 | ||
CHU KỲ KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Ghi chú:
- Chu kỳ đầu chỉ áp dụng đối với xe cơ giới chưa qua sử dụng kiểm định lần đầu trong thời gian 02 năm, tính từ năm sản xuất.
- Số chỗ trên ô tô chở người bao gồm cả người lái.
(*) Cải tạo thay đổi tính năng sử dụng hoặc thay đổi một trong các hệ thống: lái, phanh (trừ trường hợp lắp thêm bàn đạp phanh phụ), treo và truyền lực.
